Danh sách LS yên nghỉ tại nghĩa trang TP Hồ Chí Minh (P3)

(VOV) - Thông tin do ông Lê Duy Nhượng ở Hợp tác xã Thương bệnh binh 27-7 tỉnh Bắc Giang cung cấp.

LS Bùi Phú Đảng sinh năm 1953, quê quán: Tứ Kỳ, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ, đơn vị B752, hi sinh ngày 8/8/77.

LS Vũ Thành Đế sinh năm 1946, quê quán: Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương, hi sinh ngày 28/3/76.

LS Nguyễn Trí Đệ quê quán ở Song Mai, Kim Đồng, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ, chức vụ A phó, đơn vị D1, hi sinh năm 1973.

LS Đinh Quốc Điểm sinh năm 1942, quê quán: Bắc An, Chí Linh, Hải Dương, hi sinh ngày 5/6/73.

LS Trần Ngọc Đĩnh sinh năm 1955, quê quán: Đặng Lễ, Ân Thi, Hải Hưng, cấp bậc Đại uý, chức vụ D phó,  đơn vị D25, F5, MT479. hi sinh ngày 23/11/86.

LS Nguyễn Ngọc Đô sinh năm 1955, quê quán: Thanh Miện, Hải Hưng, cấp bậc Trung Sỹ, đơn vị C12, D13, E249, F2, hi sinh ngày 26/1/78.

LS Lê Xuân Độ sinh năm 1960, quê quán: Thanh Hải, Thanh Hà, Hải Dương, đơn vị C13, D13, E117, tỉnh đội Hải Dương, hi sinh ngày 18/2/81.

LS Nguyễn Văn Độ quê ở Hải Hưng, chức vụ A trưởng, đơn vị D2, E268, PK1, Trung Đoàn Cát Bi Hải Phòng, hi sinh ngày 7/5/68.

LS Nguyễn Quang Đôn sinh năm 1927, quê quán: Cấp Tiến, KHoái Châu, Hải Hưng, chức vụ C trưởng, hi sinh ngày 2/5/51.

LS Bùi Xuân Đông quê ở Đỉnh Cao, Phù Tiên, Hải Hưng, cấp bậc Binh nhì, là chiến sỹ thuộc đơn vị C10, D3, F5, hi sinh ngày 19/2/80.

LS Đỗ Trọng Đông sinh năm 1942, quê quán: Thanh Miện, Hải Hưng, cấp bậc Hạ sỹ, đơn vị C7, D9, E16, hi sinh ngày 3/2/68.

LS Dương Văn Đông sinh năm 1939, quê quán: Hoà BÌnh, Ân Thi, Hải Hưng, chức vụ Đại đội phó, hi sinh ngày 30/8/74.

LS Hoàng Thành Động sinh năm 1938, quê quán: Thổ Hoàng, Ân Thi, Hưng Yên, cấp bậc Thượng Sỹ, hi sinh ngày 18/3/76.

LS Vũ Công Đoán sinh năm 1933, quê quán: Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương, đơn vị C2, D2, E507, hi sinh ngày 26/7/75.

Thân nhân LS có tên ở trên có điều gì cần hỏi lại xin liên hệ ông Lê Duy Nhượng theo số điện thoại: 0988.316.201./.

Mời quý độc giả theo dõi VOV.VN trên